Từ điển Thiều Chửu
巽 - tốn
① Quẻ tốn, là một quẻ trong bát quái 八卦 nghĩa là nhún thuận. ||② Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn 孫.

Từ điển Trần Văn Chánh
巽 - tốn
(văn) ① Quẻ tốn (trong bát quái); ② Nhường (dùng như 遜, bộ 辶); ③ Khiêm tốn, nhũn nhặn (dùng như 遜, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巽 - tốn
Tên một quẻ trong kinh Dịch, chỉ về cây cối, gió và con gái lớn — Dùng như chữ Tốn 孫.


慈巽 - từ tốn ||